Lãi suất vay ngân hàng HSBC có gì khác so với những ngân hàng khác? Câu hỏi này sẽ là thắc mắc của rất nhiều khách hàng. Bạn có thể vay vốn với mức lãi suất vay tiền hợp lý, trả góp, gửi tiền có/ không có kỳ hạn với lãi suất tiền gửi hấp dẫn. Bạn đang muốn hiểu rõ hơn về lãi suất ngân hàng HSBC mới nhất nói chung, khoản vay, lãi suất tiết kiệm ngân hàng nói riêng? Nếu đúng như vậy thì quý người đọc hãy tham khảo nội dung trong bài viết này của mình nhé!
DANH MỤC BÀI VIẾT
HSBC là ngân hàng gì?
HSBC là tập đoàn có tên viết tắt của Hongkong and Shanghai Banking Corporation. Đây chính là ngân hàng tài chính đa quốc gia hoạt động trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, được hình thành từ năm 1865. Trụ sở chính thức được đặt ở quốc gia Hồng Kông, cùng với đó là 1 chi nhánh ở Thượng Hải.
Tại Việt Nam, từ năm 1970, ngân hàng HSBC đã xuất hiện với PGD ở Sài Gòn. Song, cho tới năm 1995 thì thương hiệu này mới chính thức đi vào hoạt động. Đến năm 2005, hệ thống ấy đã mở thêm PGD ở Hà Nội.
Tính đến nay, chi nhánh ngân hàng HSBC đã phủ sóng trên nhiều tỉnh thành tại nước Việt Nam ta. Nhờ đó, bạn có thể thực hiện các loại giao dịch một cách dễ dàng và suôn sẻ. CÓ thể kể đến như là: vay tiền, gửi tiền, trả góp với mức lãi hợp lý,… kèm theo đó là nhiều dịch vụ khác nữa.
Các sản phẩm tiền gửi của ngân hàng HSBC
Dưới đây là những sản phẩm tiền gửi của ngân hàng HSBC, các bạn hãy tham khảo nội dung này nhé! Đảm bảo là không làm cho quý người đọc hụt hẫng. Cụ thể là:
Tiền gửi có kỳ hạn
Lợi ích và dịch vụ:
- Mức lãi suất khá hấp dẫn, có sức cạnh tranh.
- Tiền lãi sẽ được tính vào mỗi tháng hay cuối kỳ gửi tiền.
- Các kỳ hạn gửi tiền có sự linh hoạt: Có thể kéo dài từ 1 tuần cho tới 3 năm.
- Khách hàng được hưởng mức lãi suất bậc thang theo số dư với đơn vị tiền tệ là VND.
- Tuân thủ theo những quy định và chính sách của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam ở mỗi giai đoạn, thời điểm.
- Đa dạng các loại tiền gửi ngân hàng: VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD, JPY, SGD, HKD.
- Nếu bạn gửi tiền tối thiểu 1,000,000,000 VND hay giá trị tương đương với các loại đơn vị tiền tệ khác thì bạn sẽ trở thành khách hàng HSBC Premier.
Tài khoản An Lợi
Lợi ích và dịch vụ:
- Khách hàng được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn.
- Nếu bạn sử dụng đơn vị tiền tệ là VND để mở thẻ thanh toán quốc tế thì sẽ được miễn phí thẻ phát hành.
- Đa dạng các loại dịch vụ: ngân hàng trực tuyến, qua điện thoại, tin nhắn thông báo giao dịch,…
- Có thể giao dịch tiền mặt tại các chi nhánh/ PGD và trụ ATM của ngân hàng HSBC.
- Nhân viên CSKH chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
- Nhận chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7.
- Đa dạng các loại tiền gửi ngân hàng: VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD, JPY, SGD, HKD.
- Có hỗ trợ chuyển tiền cả trong lẫn ngoài nước.
- Đa dạng các ưu đãi mua hàng trực tuyến,…
- Nếu bạn có tổng số dư tài khoản tối thiểu 1,000,000,000 VND hay giá trị tương đương với các loại đơn vị tiền tệ khác thì bạn sẽ trở thành khách hàng HSBC Premier.
Tài khoản tiền gửi trực tuyến
Lợi ích và dịch vụ:
- Khách hàng được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn cao hơn so với tài khoản An Lợi.
- Không yêu cầu số dư trong tài khoản có giá trị tối thiểu bao nhiêu cả.
- Không yêu cầu số dư trung bình thấp nhất vào mỗi tháng.
- Không yêu cầu kỳ hạn gửi tiền thấp nhất.
- Mở và đóng tài khoản nhưng không cần phải bất kỳ chi phí nào.
- Loại tiền tệ gửi tiền: VND.
- Tiền lãi sẽ được thanh toán dựa theo số dư hàng ngày vào cuối tháng.
- Có thể gửi và chuyển tiền online 24/24, mọi lúc mọi nơi.
Tài khoản Vãng Lai
Lợi ích và dịch vụ:
- Khách hàng được hưởng lãi suất không kỳ hạn.
- Dịch vụ thấu chi sẽ được tính theo đơn vị tiền tệ là VND.
- Nếu bạn sử dụng đơn vị tiền tệ là VND để mở thẻ thanh toán quốc tế thì sẽ được miễn phí thẻ phát hành.
- Đa dạng các loại dịch vụ: ngân hàng trực tuyến, qua điện thoại, tin nhắn thông báo giao dịch,…
- Nhân viên CSKH chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
- Đa dạng các loại tiền gửi ngân hàng: VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD, JPY, SGD, HKD.
- Có hỗ trợ chuyển tiền cả trong lẫn ngoài nước.
- Đa dạng các ưu đãi mua hàng trực tuyến,…
- Nếu bạn có tổng số dư tài khoản tối thiểu 1,000,000,000 VND hay giá trị tương đương với các loại đơn vị tiền tệ khác thì bạn sẽ trở thành khách hàng HSBC Premier.
>>>Xem thêm: Tổng Đài HSBC
Hướng dẫn gửi tiết kiệm ngân hàng HSBC
Nếu như quý khách hàng muốn gửi tiết kiệm tại ngân hàng HSBC thì cần phải đáp ứng đủ điều kiện và thủ tục gửi của thương hiệu này. Cụ thể ra sao thì chúng tôi sẽ cập nhật ngay ở những nội dung kế tiếp nhé!
Điều kiện gửi tiết kiệm HSBC
Điều kiện để gửi tiết kiệm tại HSBC chính là:
- Khách hàng có độ tuổi thấp nhất là 18 tuổi.
- Số dư tiền gửi thấp nhất là 10,000,000 VND hay 1,000 đơn vị tiền tệ.
Thủ tục gửi tiền tiết kiệm HSBC
Bên cạnh việc đáp ứng điều kiện trên thì bạn cần phải chuẩn bị sẵn sàng hồ sơ, thủ tục như dưới đây thì mới có thể gửi tiền tiết kiệm suôn sẻ tại ngân hàng HSBC được. Cụ thể là:
- Giấy mở tài khoản cá nhân.
- Bản sao CMND/ Hộ chiếu.
- Bản sao thị thực nhập cảnh còn hiệu lực vào nước ta (đối với người nước ngoài).
- Bản sao hợp đồng lao động.
- Giấy xác nhận về địa chỉ cư trú của bạn.
Lãi suất ngân hàng HSBC khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng HSBC khi gửi tiền tiết kiệm tại đây sẽ được cập nhật mới nhất tại thông tin dưới đây nhé! Các bạn hãy theo dõi.
Lãi suất gửi tiết kiệm cho khách hàng cá nhân
Đối với nhận lãi cuối kỳ:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
7 ngày | 0,1 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
14 ngày | 0,1 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,58 |
21 ngày | 0,1 | ||||||||
100 ngày | 1,25 | ||||||||
200 ngày | 1,75 | ||||||||
300 tháng | 1,75 | ||||||||
1 tháng | 0,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 tháng | 0,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3 tháng | 1,25 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4 tháng | 1,25 | ||||||||
5 tháng | 1,25 | ||||||||
6 tháng | 1,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 tháng | 1,75 | ||||||||
8 tháng | 1,75 | ||||||||
9 tháng | 1,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
10 tháng | 1,75 | ||||||||
11 tháng | 1,75 | ||||||||
12 tháng | 1,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
18 tháng | 2,75 | ||||||||
24 tháng | 2,75 | ||||||||
36 tháng | 2,75 |
Đối với nhận lãi hàng tháng:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
1 tháng | 0,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 tháng | 0,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3 tháng | 1,25 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4 tháng | 1,25 | ||||||||
5 tháng | 1,25 | ||||||||
6 tháng | 1,74 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 tháng | 1,74 | ||||||||
8 tháng | 1,74 | ||||||||
9 tháng | 1,74 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
10 tháng | 1,74 | ||||||||
11 tháng | 1,74 | ||||||||
12 tháng | 1,74 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
18 tháng | 2,7 | ||||||||
24 tháng | 2,68 | ||||||||
36 tháng | 2,65 |
Lãi suất tiết kiệm HSBC cho khách hàng Premier
Đối với nhận lãi cuối kỳ:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
7 ngày | 0,2 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
14 ngày | 0,2 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,68 |
21 ngày | 0,2 | ||||||||
100 ngày | 1,5 | ||||||||
200 ngày | 2,0 | ||||||||
300 tháng | 2,0 | ||||||||
1 tháng | 0,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 tháng | 0,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3 tháng | 1,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4 tháng | 1,5 | ||||||||
5 tháng | 1,5 | ||||||||
6 tháng | 2,0 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 tháng | 2,0 | ||||||||
8 tháng | 2,0 | ||||||||
9 tháng | 2,0 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
10 tháng | 2,0 | ||||||||
11 tháng | 2,0 | ||||||||
12 tháng | 2,0 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
18 tháng | 3,0 | ||||||||
24 tháng | 3,0 | ||||||||
36 tháng | 3,0 |
Đối với nhận lãi hàng tháng:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
1 tháng | 0,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 tháng | 0,75 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3 tháng | 1,5 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4 tháng | 1,5 | ||||||||
5 tháng | 1,99 | ||||||||
6 tháng | 1,99 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 tháng | 1,99 | ||||||||
8 tháng | 1,99 | ||||||||
9 tháng | 1,99 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
10 tháng | 1,99 | ||||||||
11 tháng | 1,98 | ||||||||
12 tháng | 1,98 | 0,0 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
18 tháng | 2,94 | ||||||||
24 tháng | 2,92 | ||||||||
36 tháng | 2,88 |
Lãi suất vay ngân hàng HSBC
Ở trên là bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng HSBC, vậy còn lãi suất vay tại đây thì như thế nào? Câu trả lời sẽ được đề cập ngay sau đây nhé!
Lãi suất khi vay mua nhà
Tháng | Lãi suất |
1 tháng | 8,75%/năm |
3 tháng | 9,75%/năm |
6 tháng | 10,00%/năm |
Đối tượng khách hàng | Khách hàngPremier | Khách hàngcá nhân | Khách hàngPremier | Khách hàngcá nhân |
Lãi suất | 0,05%/năm | 0,75%/năm | 1,00%/năm | 1,25%/năm |
Lãi suất khi vay mua xe
Kỳ hạn cố định | Vay mua xe ô tô (thế chấp nhà) | Vay mua xe ô tô (thế chấp nhà) |
Từ 500 triệu | Từ 1 tỷ | |
06 tháng | 7,99%/năm | 7,99%/năm |
12 tháng | 7,99%/năm | 7,49%/năm |
24 tháng | 7,99%/năm | 7,99%/năm |
36 tháng | 8,49%/năm | 8,49%/năm |
48 tháng | Không áp dụng | 8,49%/năm |
60 tháng | Không áp dụng | 8,99%/năm |
Lãi suất khi vay tín chấp của HSBC
Lãi suất | Số tiền vay | |
Dưới 200,000,000 VND | Từ 200,000,000 VND trở lên | |
Khuyến mãi dành cho nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại ngân hàng để chuyển lương | 14,99%/ năm | 13,99%/ năm |
Khách hàng Premier | 14,99%/ năm | 13,99%/ năm |
Khác | 15,99%/ năm | 15,99%/ năm |
Cách tính lãi suất ngân hàng HSBC 10/2023
Để có thể tính mức lãi suất ngân hàng HSBC thì bạn có thể sử dụng những công thức dưới đây nhé!
Tính lãi suất ngân hàng HSBC khi gửi tiết kiệm
Số tiền lãi = Σ (Số dư thực tế * Số ngày duy trì số dư thực tế * Lãi suất tính lãi)/ 365
Tính lãi suất vay ngân hàng HSBC
Số tiền lãi = (Số dư thực tế * Số ngày duy trì số dư thực tế * Lãi suất tính lãi)/ 365
Như vậy, bài viết này của bank việt đã giới thiệu cho các bạn một số thông tin liên quan tới lãi suất ngân hàng HSBC mới nhất 10/2023. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hay có nhu cầu vay tiêu dùng hay để lại thông tin TẠI ĐÂY để được bank việt tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn