Lãi suất vay ngân hàng STB hiện nay là bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm, lãi suất tiền gửi, lãi suất vay của sacombank hiện nay như thế nào? Chắc hẳn đây là câu hỏi mà rất nhiều người đang tò mò thắc mắc, bài viết dưới đây bank việt sẽ giải đáp một phần nào đó các thắc mắc của bạn. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết nhé!
DANH MỤC BÀI VIẾT
- 1 Khái quát về ngân hàng STB
- 2 Các sản phẩm dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng STB
- 3 Các gói vay của ngân hàng STB
- 4 Lãi suất vay của ngân hàng STB
- 5 Lãi suất tiền gửi của ngân hàng STB
- 6 Công thức tính lãi suất vay ngân hàng STB
- 7 Công thức tính lãi suất tiền gửi ngân hàng STB
- 8 Các bước tra cứu tính toán lãi suất ngân hàng STB nhanh nhất
Khái quát về ngân hàng STB
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (tên giao dịch: Sacombank viết tắt: STB) là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, thành lập vào năm 1991. Năm 2012, Sacombank có vốn điều lệ là 14.176 tỷ đồng, được coi là ngân hàng thương mại cổ phần có vốn điều lệ và hệ thống chi nhánh lớn nhất Việt Nam.
Đến hiện nay ngân hàng STB đã có số vốn lên đến 492.637 tỷ đồng có 16000 nhân viên và 522 chi nhánh/ phòng giao dịch được phân bố rải rác trên toàn quốc
Các sản phẩm dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng STB
Tiết kiệm không kỳ hạn
Với gói tiết kiệm không kỳ hạn, khách hàng có thể chủ động nộp tiền hoặc rút tiền bất cứ lúc nào nếu cần.
Tiện ích
- Khách hàng có thể nộp tiền vào tài khoản bất kỳ lúc nào
- Được cấp Thẻ tiết kiệm không kỳ hạn để kiểm tra quản lý số dư
- Rút tiền không giới hạn thời gian
- Hưởng lãi suất không kỳ hạn
Đặc tính
- Đối tượng: khách hàng cá nhân VN hoặc người nước ngoài cư trú tại VN
- Kỳ hạn gửi: không kỳ hạn.
- Loại tiền: VND, USD, EUR, AUD, CAD, CHF, GBP, JPY, SGD.
- Số tiền tối thiểu khi mở tài khoản:
- VND: 50.000 VND.
- Ngoại tệ: 50 USD/EUR
Tiết kiệm có kỳ hạn
Đây là các gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm tại Sacombank với những kỳ hạn tương ứng từ 1 đến 36 tháng. Với những ưu đãi về lãi suất, khách hàng sẽ lựa chọn kỳ hạn gửi phù hợp với nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mình.
Tiện ích
- Được tham gia nhiều chương trình khuyến mãi trong năm
- Hưởng lãi suất có kỳ hạn hấp dẫn.
- Chủ động chọn loại hình lãnh lãi.
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
Đặc tính
- Đối tượng gửi tiền:
+ VND: cá nhân người VN
+ USD/EUR/AUD: cá nhân người VN cư trú. - Kỳ hạn gửi: từ 1 tháng đến 36 tháng.
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR, AUD.
- Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:
+ VND: 50.000 VND.
+ Ngoại tệ: 50 USD/EUR/AUD. - Lãi suất: cố định trong suốt kỳ hạn gửi ,tham khảo biểu lãi suất
Tiết kiệm Đại Phát
Tiện ích
- Lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng cực cao, tự động tăng thêm 0.1%năm sau mỗi 12 tháng gửi tiền.
- Ưu đãi khi sử dụng Gói Combo.
- Ưu đãi vay cầm cố Thẻ Tiết kiệm
- Đa dạng phương thức lãnh lãi để khách hàng chọn lựa.
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
Đặc tính
- Đối tượng gửi tiền: cá nhân người VN
- Kỳ hạn gửi: 24 tháng và 36 tháng
- Loại tiền gửi: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu: 10.000.000đ
- Loại hình lãnh lãi: hàng quý, hàng 6 tháng, hàng năm và cuối kỳ.
- Rút trước hạn: hưởng lãi tiết kiệm không kỳ hạn tại thời điểm rút theo thời gian thực gửi.
- Lãi suất: thả nổi theo thị trường
- Ưu đãi khi KH có nhu cầu sử dụng
- Được miễn phí 12 tháng sử dụng Gói Combo.
- Được vay cầm cố với lãi suất ưu đãi
Tiết kiệm có kỳ hạn ngày
Tiện ích
- Khách hàng chủ động chọn số ngày tiền gửi tiết kiệm ngân hàng STB theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các kỳ hạn cố định hiện có ngân hàng Sacombank
- Hưởng lãi suất có kỳ hạn cho toàn bộ số ngày gửi.
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
- Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn hoặc các dịch vụ ngân hàng khác.
Đặc tính
- Đối tượng gửi tiền: cá nhân người VN
- Loại tiền: VND.
- Kỳ hạn gửi: từ 7 ngày đến 99 ngày.
- Lãi suất sản phẩm được áp dụng theo quy định ngân hàng
Tiết kiệm đa năng
Tiện ích
- Rút vốn không giới hạn số lần trong suốt kỳ hạn gửi với số vốn gốc còn lại vẫn được giữ nguyên lãi suất cao ban đầu.
- Lãi suất hấp dẫn và cố định trong suốt kỳ hạn gửi.
- Các tiện ích khác của tài khoản gửi tiền tiết kiệm.
Đặc tính
- Kênh mở: tại quầy, iBanking
- Đối tượng gửi tiền:
- VND: cá nhân người VN
- USD: cá nhân người VN cư trú.
- Kỳ hạn gửi: từ 1 tháng đến 36 tháng.
- Loại tiền gửi: VND, USD.
- Số tiền gửi tối thiểu:
VND: 100 triệu đồng.
USD: 1.000 USD. - Số tiền rút tối thiểu:
VND: 5 triệu đồng/ lần.
USD: 100 USD/ lần.
Tiền gửi Tương Lai
Tiện ích
- Tự động trích tiền định kỳ từ tài khoản thanh toán vào tài khoản Tiền gửi Tương Lai
- Được phép bỏ qua kỳ góp hoặc nộp tiền bổ sung khi trễ hạn.
- Tính năng “Tự động mở mới Tài khoản Tiền gửi Tương Lai khi đáo hạn” giúp khách hàng liên tục được kế hoạch tích góp, kinh doanh
- Miễn phí dịch vụ nhận tin nhắn nhắc định kỳ góp và số dư đã tích lũy.
Đặc tính
- Đối tượng gửi tiền: cá nhân người VN
- Kỳ hạn gửi: 1 năm đến 5 năm.
- Loại tiền gửi: VND.
- Định kỳ nộp tiền: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng.
- Số tiền tối thiểu: 100.000 đồng/ tháng, 300.000 đồng/quý, 600.000 đồng/6 tháng.
- Loại hình lãnh lãi: cuối kỳ.
- Thời gian nộp trễ hạn tối đa 1 tháng.
- Lãi suất: hấp dẫn cố định trong suốt kỳ hạn.
Tiết kiệm Phù Đổng
Tiện ích
- Thẻ tiết kiệm đứng tên Bé.
- Được nộp tiền vào Tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào có nhu cầu.
- Nộp tiền tiết kiệm 24/24 tại Internet Banking…
- Hưởng lãi suất có kỳ hạn hấp dẫn, thả nổi linh hoạt theo thị trường.
- Miễn phí dịch vụ thông báo giao dịch nộp tiền vào Thẻ tiết kiệm.
- Tận hưởng các ưu đãi khác
Đặc tính
- Chủ tài khoản: tuổi từ 0 đến dưới 15 tuổi.
- Kỳ hạn: 6 tháng, 1 năm đến 15 năm.
- Loại tiền: VND, USD.
- Số tiền tối thiểu ban đầu và những lần tiếp theo:
+ VNĐ: 100.000 đồng
+ USD: 5 USD
Tiện ích
- Tặng gói Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho Khách hàng tham gia
- Tặng thêm lãi suất thưởng khi KH gửi kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
- Ưu đãi giảm lãi suất vay cầm cố Thẻ Tiết kiệm khi gửi từ ½ kỳ hạn trở lên.
Đặc tính
- Đối tượng gửi tiền: Khách hàng cá nhân từ 40 tuổi trở lên.
- Kỳ hạn gửi: từ 6 tháng đến 36 tháng
- Định Kỳ lãnh lãi: hàng tháng, hàng quý, cuối kỳ
- Loại tiền: VND, USD
- Mức gửi tối thiểu:
+ VND: 10 triệu đồng
+ USD: 1.000 USD.
Tiết kiệm Tích Tài
Tiện ích
- Khách hàng nộp tiền vào tài khoản bất cứ khi nào mình thích
- Lãi suất ưu đãi, thả nổi trên thị trường
- Nộp tiền gửi tiết kiệm 24/24 tại Internet Banking…
- Miễn phí dịch vụ thông báo giao dịch nộp tiền vào Thẻ tiết kiệm.
Đặc tính
- Kênh mở: tại ngân hàng, online
- Đối tượng gửi tiền:Cá nhân là người Việt Nam hoặc cư trú tại Việt Nam tối thiểu 12 tháng
- Loại tiền gửi: VND, USD
- Kỳ hạn gửi: Đa dạng cho khách hàng lựa chọn
- Lĩnh lãi: cuối kỳ
- Số tiền tối thiểu ban đầu: 1000000VND, 100 USD.
Xem thêm>>> Thẻ ngân hàng STB
Các gói vay của ngân hàng STB
Vay tín chấp
Đặc điểm gói vay tín chấp ngân hàng Sacombank
- Hạn mức cho vay không quá 500 triệu đồng
- Thời gian vay: 60 tháng.
- Hình thức vay hết sức linh hoạt, có thể trả theo từng kỳ, theo dư nợ giảm dần tùy theo nhu cầu của khách hàng
- Khi xảy ra tai nạn hay gặp vấn đề gì sẽ được ngân hàng bảo hiểm.
Điều kiện vay tín chấp của ngân hàng Sacombank
- Công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn
- Thuộc độ tuổi lao động, có sức khỏe tốt và ổn định
- Khách hàng đang công tác tại các đơn vị được Sacombank chấp nhận.
- Có thu nhập hàng tháng từ 5 triệu 1 tháng
- Khách hàng không có nợ xấu tại bất ngân hàng nào khác
- Thời gian vay sẽ không được vượt quá thời gian của hợp đồng lao đồng.
- Khách hàng được trả lương qua tài khoản ngân hàng.
Lãi suất
- Vay tiêu dùng cho cán bộ nhân viên nhà nước: Lãi suất là 11%/năm
- Vay tiêu dùng hưu trí: Lãi suất 11%/năm
- Vay tiêu dùng nhanh: Lãi suất từ 0,8%/tháng.
- Vay tiêu dùng theo bảng lương: Lãi suất 0,8%/tháng
Vay thế chấp
Lãi suất vay của ngân hàng STB
Đối với vay thế chấp:
Sản phẩm | Lãi suất | Hạn mức | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 80% giá trị nhà | 25 năm |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 80% giá trị xe | 10 năm |
Vay du học | 7.8%/năm | 100% học phí và chi phí du học | 10 năm |
Vay nông nghiệp | 8.5%/năm | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay sản xuất KD | 8.5%/năm | Không giới hạn | Linh hoạt |
Vay tiêu dùng – Bảo toàn | 7.8%/năm | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay chứng khoán | 7.49%/năm | Linh hoạt | 5 năm |
Vay đáp ứng vốn kịp thời | 8.5%/năm | 200 triệu | 2 năm |
Vay thấu chi có đảm bảo | 7.8%/năm | 100% giá trị TSBĐ | 1 năm |
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo | 8.5%/năm | 1 tỷ | 3 năm |
Vay phát triển kinh tế gia đình | 8.5%/năm | 3 tỷ | Linh hoạt |
Lãi suất tiền gửi của ngân hàng STB
Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch
- Đối với cá nhân
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (% năm) | Lãi hàng quý (% năm) | Lãi hàng tháng (% năm) | Lãi trả trước |
1 tháng | 3.30% | 3.30% | 3.29% | |
2 tháng | 3.40% | 3.40% | 3.38% | |
3 tháng | 3.60% | 3.59% | 3.57% | |
4 tháng | 3.65% | 3.63% | 3.61% | |
5 tháng | 3.70% | 3.68% | 3.64% | |
6 tháng | 4.60% | 4.57% | 4.56% | 4.50% |
7 tháng | 4.65% | 4.60% | 4.53% | |
8 tháng | 4.70% | 4.64% | 4.56% | |
9 tháng | 4.70% | 4.65% | 4.63% | 4.54% |
10 tháng | 4.70% | 4.62% | 4.52% | |
11 tháng | 4.70% | 4.61% | 4.51% | |
12 tháng | 5.80% | 5.68% | 5.65% | |
13 tháng | 6.00% | 5.83% | ||
15 tháng | 6.00% | 5.83% | 5.80% | |
18 tháng | 6.10% | 5.88% | 5.85% | |
24 tháng | 6.20% | 5.89% | 5.86% | |
36 tháng | 6.30% | 5.81% | 5.78% |
- Đối với tổ chức
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (% năm) | Lãi hàng quý (% năm) | Lãi hàng tháng (% năm) | Lãi trả trước |
1 tháng | 2.60% | 2.60% | 2.59% | |
2 tháng | 2.90% | 2.90% | 2.89% | |
3 tháng | 3.00% | 2.99% | 2.98% | |
6 tháng | 4.30% | 4.28% | 4.26% | 4.21% |
9 tháng | 4.30% | 4.25% | 4.24% | 4.17% |
12 tháng | 4.60% | 4.52% | 4.51% | 4.40% |
13 tháng | 4.60% | 5.50% | 4.38% | |
24 tháng | 5.40% | 5.16% | 5.14% | 4.87% |
36 tháng | 5.40% | 5.04% | 5.02% | 5.65% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (% năm) | Lãi hàng quý (% năm) | Lãi hàng tháng (% năm) |
1 tháng | 3.60% | 3.60% | |
2 tháng | 3.90% | 3.89% | |
3 tháng | 4.00% | 3.99% | |
4 tháng | 4.00% | 3.98% | |
5 tháng | 4.00% | 3.97% | |
6 tháng | 5.10% | 5.07% | 5.05% |
7 tháng | 5.15% | 5.08% | |
8 tháng | 5.20% | 5.12% | |
9 tháng | 5.20% | 5.13% | 5.11% |
10 tháng | 5.20% | 5.10% | |
11 tháng | 5.20% | 5.09% | |
12 tháng | 6.20% | 6.06% | 6.03% |
15 tháng | 6.50% | 6.30% | 6.27% |
18 tháng | 6.50% | 6.25% | 6.22% |
24 tháng | 6.70% | 6.34% | 6.30% |
36 tháng | 6.80% | 6.24% | 6.20% |
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng STB
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng
Trong đó:
Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay
Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng
Công thức tính lãi suất tiền gửi ngân hàng STB
Lãi suất = (Số tiền gửi * Lãi suất tiền gửi/360 ngày * Số ngày thực tế gửi
Lưu ý:
- Số tiền gửi là số tiền khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng sacombank
- Lãi suất là mức lãi suất mà ngân hàng áp dụng cho số tiền gửi theo kỳ hạn vay
- Số ngày thực tế gửi là tổng số ngày tiền gửi được gửi trong tháng hoặc kỳ hạn
Các bước tra cứu tính toán lãi suất ngân hàng STB nhanh nhất
Khách hàng có thể tra cứu cũng như là tính toán lãi suất ngân hàng STB bằng công cụ tính toán ngay trên trang chủ/ website của ngân hàng này. Các bước thực hiện chính là:
Bước 1: Mở website chính thức ngân hàng STB.
Bước 2: Bấm chọn mục CÁ NHÂN → CÔNG CỤ & TÍNH TOÁN.
Bước 3: Lựa chọn loại lãi mà bạn cần tính toán
Bước 4: Điền cập nhật thông tin của khách hàng một cách đầy đủ theo như sự yêu cầu của hệ thống STB
Bước 5: Bấm chọn TÍNH để hoàn tất việc tra cứu tính toán lãi suất tiết kiệm, lãi vay tại ngân hàng STB
Trên đây là toàn bộ thông tin về lãi suất vay ngân hàng STB mới nhất 09/2023 mà mình đã tổng hợp lại. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hay có nhu cầu vay tiêu dùng hay để lại thông tin TẠI ĐÂY để được bank việt tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn