ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Vay tín chấp Standard Chartered là một sản phẩm vay do ngân hàng Standard Chartered phát hành với thời gian giải ngân nhanh chóng. Bạn có thể lựa chọn cho mình gói vay phù hợp với nhu cầu cũng như là khả năng thanh toán khoản vay của mình. Bài viết hôm nay của bankviet sẽ mang đến cho quý khách hàng những thông tin liên quan tới lãi suất, điều kiện và thủ tục vay tín chấp Standard Chartered 05/2023. Bạn theo dõi nhé!
Vay tín chấp Standard Chartered là gì?
Vay tín chấp Standard Chartered chính là gói vay vốn nhưng không đòi hỏi tài sản đảm bảo do chính tổ chức Standard Chartered triển khai để đáp ứng được nhu cầu vay tiền của người dùng.
Những ưu điểm của vay tín chấp Standard Chartered
Hình thức vay này có những ưu điểm như sau:
- Không yêu cầu tài sản để thế chấp.
- Không cần tốn phí để làm hồ sơ vay vốn.
- Có sự linh hoạt trong thanh toán với khoản vay từ 1 năm đến 5 năm.
- Hạn mức vay dao động từ 18 triệu đến 1.3 tỷ đồng.
- Lãi suất siêu ưu đãi,
- Số tiền để trả góp vào mỗi tháng là như nhau.
- Thời gian phê duyệt hồ sơ hết sức nhanh chóng.
Có nên vay ngân hàng Standard Chartered hay là không?
Câu trả lời cho câu hỏi “Có nên vay ngân hàng Standard Chartered hay là không?” sẽ được cập nhật ngay sau đây nhé!
Theo như những ưu điểm cũng như là quyền lợi mà hình thức vay này đem lại cho khách hàng thì bạn nên vay tín chấp tại đây.
Song, người tiêu dùng cần phải xác định được nhu cầu của mình rồi mới tiến hành vay để không bị thanh toán trễ hạn cũng như là “vỡ nợ”.
Những sản phẩm vay tín chấp tại Standard Chartered
Tại Standard Chartered, bạn có thể tiến hành vay tín chấp với những sản phẩm vay sau đây:
- Vay theo bảng lương ( phải có giấy tờ chứng minh thu nhập)
- Vay theo cà vẹt xe máy chính chủ.
- Vay theo sao kê tài khoản ngân hàng.
- Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
- Vay theo SIM chính chủ.
- Vay theo hóa đơn tiền điện.
- Vay tín chấp theo giấy phép hộ kinh doanh
- Vay không cần chứng minh thu nhập.
- Vay tín chấp bằng chứng minh thư và sổ hộ khẩu.
Điều kiện, hồ sơ vay tín chấp Standard Chartered nhanh chóng
Để có thể vay tín chấp Standard Chartered thì quý người tiêu dùng cần phải đáp ứng được đầy đủ các điều kiện và hồ sơ vay nhé! Cụ thể sẽ được HDBank cập nhật ngay bên dưới nhé!
Điều kiện vay tín chấp Standard Chartered 05/2023
Những điều kiện để tiến hành vay tín chấp Standard Chartered chính là:
- Là người Việt Nam.
- Có độ tuổi từ 21 – 60 tuổi.
- Thu nhập mỗi tháng thấp nhất là 8,000,000 VND.
- Thời gian làm việc công việc hiện tại thấp nhất là 3 tháng.
- Có sổ hộ khẩu thường trú/ tạm trú ở TP HCM, Bình Dương, Hà Nội.
>>>Xem thêm: Vay Tín Chấp Theo Lương Tpbank
Hồ sơ
Hồ sơ để vay tín chấp tại Standard Chartered sẽ bao gồm những giấy tờ sau:
- Giấy đăng ký vay tín chấp.
- Bản sao chứng minh thư hoặc hộ chiếu.
- Bản sao sổ hộ khẩu.
- HĐ lao động.
- Sao kê ngân hàng.
Hướng dẫn quá trình vay tín chấp tại Standard Chartered
Các bước để tiến hành vay tín chấp tại Standard Chartered chính là:
Bước 1: Khách hàng tiến hành đăng ký thông tin của mình vào mẫu vay vốn trên trang chủ của Standard Chartered.
Bước 2: Nhân viên hệ thống sẽ gọi tới số điện thoại của bạn để tư vấn.
Bước 3: Ngân hàng tiến hành quá trình thẩm định và phê duyệt hồ sơ vay của người có nhu cầu vay.
Bước 4: Hợp đồng vay vốn được ký kết.
Bước 5: Giải ngân và nhận tiền.
Lãi suất vay tín chấp Standard Chartered cập nhật mới nhất 05/2023
Vay tín chấp Standard Chartered có mức lãi suất khá cạnh tranh, chỉ từ 18% mỗi năm mà thôi. Và hình thức tính lãi chính là theo dư nợ giảm dần.
Cách tính lãi suất vay tín chấp Standard Chartered
Để tính lãi suất vay tín chấp Standard Chartered thì bạn có thể sử dụng công thức dưới đây, cụ thể là:
Công thức tính lãi vay tín chấp:
- Tiền gốc của tháng = Số tiền vay / Số tháng vay.
- Tháng tiền lãi thứ nhất = Số tiền vay x Lãi suất vay.
- Số tiền lãi tháng thứ 2 = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay.
Bảng lịch trả nợ hàng tháng khi vay tín chấp Standard Chartered
Dưới đây là bảng lịch trả nợ mỗi tháng khi tiến hành vay tín chấp tại Standard Chartered, bạn đừng bỏ lỡ nhé!
Kỳ hạn | Tiền lãi | Tiền gốc | Số tiền trả góp | Gốc còn lại |
1 | 1.750.000 | 955.336 | 2.705.336 | 99.044.664 |
2 | 1.733.282 | 972.054 | 2.705.336 | 98.072.610 |
3 | 1.716.271 | 989.065 | 2.705.336 | 97.083.544 |
4 | 1.698.962 | 1.006.374 | 2.705.336 | 96.077.170 |
5 | 1.681.350 | 1.023.985 | 2.705.336 | 95.053.185 |
6 | 1.663.431 | 1.041.905 | 2.705.336 | 94.011.280 |
7 | 1.645.197 | 1.060.139 | 2.705.336 | 92.951.141 |
8 | 1.626.645 | 1.078.691 | 2.705.336 | 91.872.450 |
9 | 1.607.768 | 1.097.568 | 2.705.336 | 90.774.882 |
10 | 1.588.560 | 1.116.776 | 2.705.336 | 89.658.106 |
11 | 1,569,017 | 1.136.319 | 2.705.336 | 88.521.787 |
12 | 1,549,131 | 1.156.205 | 2.705.336 | 87.365.583 |
13 | 1,528,898 | 1.176.438 | 2.705.336 | 86.189.144 |
14 | 1,508,310 | 1.197.026 | 2.705.336 | 84.992.118 |
15 | 1,487,362 | 1.217.974 | 2.705.336 | 83.774.144 |
16 | 1,466,048 | 1.239.288 | 2.705.336 | 82.534.856 |
17 | 1,444,360 | 1.260.976 | 2.705.336 | 81.273.880 |
18 | 1,422,293 | 1.283.043 | 2.705.336 | 79.990.837 |
19 | 1,399,840 | 1.305.496 | 2.705.336 | 78.685.341 |
20 | 1,376,993 | 1.328.343 | 2.705.336 | 77.356.998 |
21 | 1,353,747 | 1.351.589 | 2.705.336 | 76.005.410 |
22 | 1,330,095 | 1.375.241 | 2.705.336 | 74.630.168 |
23 | 1,306,028 | 1.399.308 | 2.705.336 | 73.230.860 |
24 | 1,281,540 | 1.423.796 | 2.705.336 | 71.807.064 |
25 | 1,256,624 | 1.448.712 | 2.705.336 | 70.358.352 |
26 | 1,231,271 | 1.474.065 | 2.705.336 | 68.884.287 |
27 | 1,205,475 | 1.499.861 | 2.705.336 | 67.384.426 |
28 | 1,179,227 | 1.526.109 | 2.705.336 | 65.858.318 |
29 | 1,152,521 | 1.552.815 | 2.705.336 | 64.305.502 |
30 | 1,125,346 | 1.579.990 | 2.705.336 | 62.725.512 |
31 | 1,097,696 | 1.607.640 | 2.705.336 | 61.117.873 |
32 | 1,069,563 | 1.635.773 | 2.705.336 | 59.482.100 |
33 | 1,040,937 | 1.664.399 | 2.705.336 | 57.817.701 |
34 | 1,011,810 | 1.693.526 | 2.705.336 | 56.124.174 |
35 | 982,173 | 1.723.163 | 2.705.336 | 54.401.011 |
36 | 952,018 | 1.753.318 | 2.705.336 | 52.647.693 |
37 | 921,335 | 1.784.001 | 2.705.336 | 50.863.692 |
38 | 890,115 | 1.815.221 | 2.705.336 | 49.048.470 |
39 | 858,348 | 1.846.988 | 2.705.336 | 47.201.483 |
40 | 826,026 | 1.879.310 | 2.705.336 | 45.322.173 |
41 | 793,138 | 1.912.198 | 2.705.336 | 43.409.975 |
42 | 759,675 | 1.945.661 | 2.705.336 | 41.464.313 |
43 | 725,625 | 1.979.710 | 2.705.336 | 39.484.603 |
44 | 690,981 | 2.014.355 | 2.705.336 | 37.470.247 |
45 | 655,729 | 2.049.607 | 2.705.336 | 35.420.641 |
46 | 619,861 | 2.085.475 | 2.705.336 | 33.335.166 |
47 | 583,365 | 2.121.971 | 2.705.336 | 31.213.195 |
48 | 546,231 | 2.159.105 | 2.705.336 | 29.054.090 |
49 | 508,447 | 2.196.889 | 2.705.336 | 26.857.201 |
50 | 470,001 | 2.235.335 | 2.705.336 | 24.621.866 |
51 | 430,883 | 2.274.453 | 2.705.336 | 22.347.412 |
52 | 391,080 | 2.314.256 | 2.705.336 | 20.033.156 |
53 | 350,580 | 2.354.756 | 2.705.336 | 17.678.400 |
54 | 309,372 | 2.395.964 | 2.705.336 | 15.282.437 |
55 | 267,443 | 2.437.893 | 2.705.336 | 12.844.543 |
56 | 224,780 | 2.480.556 | 2.705.336 | 10.363.987 |
57 | 181,370 | 2.523.966 | 2.705.336 | 7.840.020 |
58 | 137,200 | 2.568.136 | 2.705.336 | 5.271.885 |
59 | 92,258 | 2.613.078 | 2.705.336 | 2.658.807 |
60 | 46,529 | 2.658.807 | 2.705.336 | 0 |
Kinh nghiệm vay tín chấp Standard Chartered
Khi vay tín chấp tại Standard Chartered thì bạn nên tham khảo những kinh nghiệm dưới đây để thực hiện quá trình này một cách nhanh chóng và suôn sẻ nhé!
- Nên lựa chọn gói vay, khoản vay phù hợp với bản thân mình.
- Nên hiểu rõ những khoản phí liên quan tới vay tín chấp.
- Nên thận trọng và cân nhắc về lãi suất của sản phẩm vay mà bạn lựa chọn.
- Tính toán thu nhập ròng một cách chính xác.
- Nắm rõ về lịch thanh toán lãi gốc vào mỗi tháng.
- Chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ cần có khi thực hiện vay tín chấp Standard Chartered.
Một số câu hỏi liên quan tới hình thức vay tín chấp Standard Chartered
Sau đây là một số câu hỏi liên quan đến hình thức vay tín chấp Standard Chartered, quý người đọc đừng bỏ qua nhé!
Hạn mức vay tín chấp tại Standard Chartered là bao nhiêu?
Hạn mức cao nhất của hình thức vay tín chấp tại Standard Chartered chính là 900,000,000 VND.
Lãi phạt thanh toán chậm là bao nhiêu?
Nếu như bạn thanh toán chậm thì sẽ phải chịu một mức lãi là 150% trên mức lãi trên công bố.
Phí phạt thanh toán trước hạn khi vay tín chấp Standard Chartered là bao nhiêu?
Mức phí phạt thanh toán trước hạn khi vay tín chấp tại hệ thống này sẽ được cập nhật dưới đây, bạn tham khảo nhé! Cụ thể là:
- 4% trên tổng dư nợ còn lại ở năm thứ nhất sau khi bạn thực hiện quá trình vay vốn.
- 3% trên tổng dư nợ còn lại ở năm thứ hai và thứ ba sau khi bạn thực hiện quá trình vay vốn.
- 1% trên tổng dư nợ còn lại ở năm thứ 4 trở đi sau khi bạn thực hiện quá trình vay vốn.
Như vậy, bài viết này của bank việt đã giới thiệu đến các bạn những thông tin liên quan đến vay tín chấp Standard Chartered. Hy vọng, toàn bộ các nội dung này đều bổ ích và có giá trị đối với người đọc.
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc cần tư vấn vay tín chấp ngân hàng hãy để lại thông tin TẠI ĐÂY để được chúng tôi tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn